Từ Vựng
Hán Tự
Âm Hán
Nghĩa
1
[かいしゃに~]つとめます
[会社に~]勤めます
HỘI XÃ CẦN
làm việc ở [công ty]
2
やすみます
休みます
HƯU
nghỉ
3
[いすに~]かけます
[いすに~]掛けます
QUẢI
ngồi [ghế]
4
すごします
過ごします
QUÁ
tiêu thời gian, trải qua
5
[ぎんこうに~]よります
[銀行に~]寄ります
NGÂN HÀNG KÝ
ghé qua [ngân hàng]
6
いらっしゃいます
ở, có, đi, đến (tôn kính ngữ của います、いきます và きます)
7
めしあがります
召し上がります
TRIỆU THƯỢNG
ăn, uống (tôn kính ngữ của たべます và のみます)
8
おっしゃいます
nói (tôn kính ngữ của いいます)
9
なさいます
làm (tôn kính ngữ của します)
10
ごらんになります
ご覧になります
LÃM
xem, nhìn (tôn kính ngữ của みます)
11
ごぞんじです
ご存じです
TỒN
biết (tôn kính ngữ của しっています)
12
あいさつ
chào hỏi (~をします:chào hỏi)
13
はいざら
灰皿
HÔI MÃNH
cái gạt tàn
14
りょかん
旅館
LỮ QUÁN
khách sạn kiểu Nhật
15
かいじょう
会場
HỘI TRƯỜNG
hội trường, địa điểm tổ chức
16
バスてい
バス停
ĐÌNH
bến xe buýt, điểm lên xuống xe buýt
17
ぼうえき
貿易
MẬU DỊCH
thương mại quốc tế, mậu dịch
18
~さま
~様
DẠNG
ngài ~, ông ~, bà ~ (tôn kính ngữ của ~さん)
19
かえりに
帰りに
QUY
trên đường về
20
たまに
thỉnh thoảng (tần suất nhỏ hơn ときどき)
21
ちっとも
chẳng ~ tí nào, không hề
22
えんりょなく
遠慮なく
VIỄN LỰ
không giữ ý, không làm khách, đừng ngại ngùng
23
―ねん―くみ
―年―組
NIÊN TỔ
lớp -, năm thứ -
24
では
thế thì, vậy thì (thể lịch sự củaじゃ)
25
「ねつ」 だします
[熱を~]出します
XUẤT NHIỆT
bị [sốt]
26
よろしくおつたえください
よろしくお伝えください。
TRUYỀN
Cho tôi gởi lời hỏi thăm./ hãy nhắn lại với ~.
27
しつれいいたします
失礼いたします。
THẤT LỄ
Xin phép anh/chị (khiêm nhường ngữ của しつれいします)
28
ひまわりしょうがっこう
ひまわり小学校
TIỂU HỌC HIỆU
tên một trường tiểu học (giả tưởng)
29
こうし
講師
GIẢNG SƯ
giảng viên, giáo viên
30
おおくの~
多くの~
ĐA
nhiều ~
31
さくひん
作品
TÁC PHẨM
tác phẩm
32
じゅしょうします
受賞します
THỤ THƯỞNG
nhận giải thưởng, được giải thưởng
33
せかいてきに
世界的に
THẾ GIỚI
tầm cỡ thế giới, mang tính thế giới
34
さっか
作家
TÁC GIA
nhà văn
35
~でいらっしゃいます
là ~(tôn kính ngữ của です)
36
ちょうなん
長男
TRƯỞNG NAM
trưởng nam
37
しょうがい
障害
CHƯỚNG HẠI
khuyết tật, tàn tật
38
おもちです
お持ちです
TRÌ
có (cách nói tôn kính ngữ của もっています)
39
さっきょく
作曲
TÁC KHÚC
sáng tác nhạc
40
かつどう
活動
HOẠT ĐỘNG
hoạt động
41
それでは
bây giờ thì, đến đây
42
おおえけんざぶろう
大江健三郎
ĐẠI GIANG KIỆN TAM LANG
một nhà văn người Nhật (1935-)
43
とうきょうだいがく
東京大学
ĐÔNG KINH ĐẠI HỌC
đại học Tokyo
44
ノーベルぶんがくしょう
ノーベル文学賞
VĂN HỌC THƯỞNG
giải thưởng Nobel văn học