Từ Vựng

Từ Vựng Hán Tự Âm Hán Nghĩa
1 おぼえます 覚えます GIÁC nhớ
2 わすれます 忘れます VONG quên
3 なくします mất, đánh mất
4 だします [レポートを~] 出します [レポートを~] XUẤT nộp[bản/bài báo cáo]
5 はらいます 払います PHẤT trả tiền
6 かえします 返します PHẢN trả lại
7 でかけます 出かけます XUẤT ra ngoài
8 ぬぎます 脱ぎます THOÁT cởi (quần áo, giầy)
9 もっていきます 持って行きます TRÌ HÀNH mang đi, mang theo
10 もってきます 持って来ます TRÌ LAI mang đến
11 しんぱいします 心配します TÂM PHỐI lo lắng
12 ざんぎょうします 残業します TÀN NGHIỆP làm thêm, làm quá giờ
13 しゅっちょうします 出張します XUẤT TRƯƠNG đi công tác
14 のみます [くすりを~] 飲みます [薬を~] DƯỢC ẨM uống [thuốc]
15 はいります [おふろに~] 入ります [おふろに~] NHẬP tắm bồn [vào bồn tắm]
16 たいせつ[な] 大切[な] ĐẠI THIẾT quan trọng, quý giá
17 だいじょうぶ[な] 大丈夫[な] ĐẠI TRƯỢNG PHU không sao, không có vấn đề gì
18 あぶない 危ない NGUY nguy hiểm
19 もんだい 問題 VẤN ĐỀ vấn đề
20 こたえ 答え ĐÁP câu trả lời
21 きんえん 禁煙 CẤM YÊN cấm hút thuốc
22 [けんこう]ほけんしょう [健康]保険証 KIỆN KHANG thẻ bảo hiểm [y tế]
23 かぜ cảm, cúm
24 ねつ NHIỆT sốt
25 びょうき 病気 BỆNH KHÍ ốm, bệnh
26 くすり DƯỢC thuốc
27 [お]ふろ bồn tắm
28 うわぎ 上着 THƯỢNG TRƯỚC áo khoác
29 したぎ 下着 HẠ TRƯỚC quần áo lót
30 せんせい 先生 TIÊN SINH bác sĩ(cách gọi bác sĩ)
31 2,3にち 2,3日 NHẬT vài ngày
32 2,3~ vài~ (“~” là hậu tố chỉ cách đếm)
33 ~までに trước ~ (chỉ thời hạn)
34 ですから vì thế, vì vậy, do đó
35 どうしましたか。 Có vần đề gì?/Anh/chị bị làm sao?
36 「のどが」いたいです。 「のどが」痛いです。 THỐNG Tôi bị đau [~họng].
37 おだいじに お大事に。 ĐẠI SỰ Anh/chị nhớ giữ gìn sức khỏe.(câu nói với người bị ốm hoặc bị bệnh)