Từ Vựng

Từ Vựng Hán Tự Âm Hán Nghĩa
1 かんがえます 考えます KHẢO nghĩ, suy nghĩ
2 つきます [えきに~] [駅に~]着きます DỊCH TRƯỚC đến [ga]
3 りゅうがくします 留学します LƯU HỌC du học
4 とります [としを~] 取ります [年を~] NIÊN THỦ thêm [tuổi]
5 いなか 田舎 ĐIỀN XÁ quê, nông thôn
6 たいしかん 大使館 ĐẠI SỨ QUÁN đại sứ quán
7 グループ nhóm, đoàn
8 チャンス cơ hội
9 おく ỨC bên trong cùng, phía sâu bên trong
10 もし[~たら] nếu [~ thì]
11 いくら[~ても] cho dù, thế nào [~ đi nữa]
12 てんきん 転勤 CHUYỂN CẦN việc chuyển địa điểm làm việc
13 こと việc (~の こと: việc ~)
14 いっぱいのみましょう 一杯飲みましょう。 NHẤT BÔI ẨM Chúng ta cùng uống nhé.
15 「いろいろおせわになりました [いろいろ]お世話になりました。 THẾ THOẠI Anh/chị đã giúp tôi (nhiều).
16 がんばります 頑張ります NGOAN TRƯƠNG cố, cố gắng
17 どうぞおげんきで どうぞお元気で。 NGUYÊN KHÍ  Chúc anh/chị mạnh khỏe.