Từ Vựng

Từ Vựng Hán Tự Âm Hán Nghĩa
1 かんたん「な」 簡単「な」 GIẢN ĐƠN đơn giản, dễ
2 ちかい 近い CẬN gần
3 とおい 遠い VIỄN xa
4 はやい 速い, 早い TỐC、TẢO nhanh, sớm
5 おそい 遅い TRÌ chậm, muộn
6 おおい [ひとが~] 多い [人が~] NHÂN ĐA nhiều [người]
7 すくない [ひとが~] 少ない [人が~] NHÂN, THIỂU/THIẾU ít [người]
8 あたたかい 温かい,暖かい ÔN、NOÃN ấm
9 すずしい 涼しい LƯƠNG mát
10 あまい 甘い CAM ngọt
11 からい 辛い TÂN cay
12 おもい 重い TRỌNG nặng
13 かるい 軽い KHINH nhẹ
14 いい [コーヒーが~] thích, chọn, dùng [cafe]
15 きせつ 季節 QUÝ TIẾT mùa
16 はる XUÂN mùa xuân
17 なつ HẠ mùa hè
18 あき THU mùa thu
19 ふゆ ĐÔNG mùa đông
20 てんき 天気 THIÊN KHÍ thời tiết
21 あめ mưa
22 ゆき TUYẾT tuyết
23 くもり 曇り ĐÀM có mây
24 ホテル khách sạn
25 くうこう 空港 KHÔNG CẢNG sân bay
26 うみ HẢI biển, đại dương
27 せかい 世界 THẾ GIỚI thế giới
28 パーティー tiệc (~をします:tổ chức tiệc)
29 「お」まつり 「お」祭り TẾ lễ hội
30 しけん 試験 THÍ NGHIỆM kỳ thi, bài thi
31 すきやき すき焼き THIÊU Sukiyaki (món thịt bò nấu rau)
32 さしみ 刺身 THÍCH THÂN Sashimi (món gỏi cá sống)
33 「お」すし Sushi
34 てんぷら Tempura (món hải sản và rau chiên tẩm bột)
35 いけばな 生け花 SINH HOA Nghệ thuật cắm hoa (~をします:cắm hoa)
36 もみじ 紅葉 HỒNG DIỆP lá đỏ
37 どちら phía nào, đằng nào, chỗ nào, đâu
38 どちらも cả hai
39 ずっと (hơn) hẳn
40 はじめて 初めて lần đầu tiên
41 ただいま。 Tôi đã về đây. (dùng nói khi về đến nhà)
42 おかえりなさい。 お帰りなさい。 QUY Anh/Chị đã về đấy à.
43 すごいですね。 Ghê quá nhỉ./ hay quá nhỉ.
44 でも Nhưng
45 つかれました。 疲れました。 BÌ  Tôi mệt rồi
46 ぎおんまつり 祗園祭  KỲ VIÊN TẾ Lễ hội Gi-ôn (lễ hội nổi tiếng nhất ở Kyoto)
47 ホンコン 香港 HƯƠNG CẢNG Hồng Kông
48 シンガポール Singapore
49 まいにちや 毎日屋 MỖI NHẬT ỐC tên một siêu thị (giả tưởng)
50 ACBストア tên một siêu thị (giả tưởng)
51 ジャパン tên một siêu thị (giả tưởng)